🔍
Search:
TỪNG CÁI
🌟
TỪNG CÁI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
여럿 가운데의 하나하나.
1
TỪNG CÁI:
Từng cái, từng cái trong tập hợp nhiều cái.
-
☆☆
Danh từ
-
1
전체를 이루고 있는 낱낱의 대상.
1
TỪNG CÁI:
Đối tượng của từng cái riêng lẻ tạo nên tổng thể.
-
Danh từ
-
1
여럿 가운데 따로따로인 한 개 한 개.
1
RIÊNG TỪNG CÁI:
Từng cái từng cái riêng rẽ trong tập hợp nhiều cái.
-
Danh từ
-
1
여럿을 따로 떼어낸 하나하나.
1
TỪNG CÁI, TỪNG THỨ:
Từng cái một do tách riêng nhiều thứ.
-
☆
Danh từ
-
1
각각의 사람. 또는 각각의 것.
1
TỪNG NGƯỜI, TỪNG CÁI:
Từng người. Hoặc từng cái.
-
☆☆
Phó từ
-
1
함께 있거나 섞이지 않고 하나씩 떨어져서.
1
RIÊNG BIỆT, TỪNG CÁI MỘT:
Không ở cùng nhau hay trộn lẫn vào nhau mà tách rời từng cái một.
-
Phó từ
-
1
저마다 다 따로따로.
1
RIÊNG LẺ, TỪNG CÁI MỘT, RIÊNG:
Mỗi cái đều riêng biệt.
-
Danh từ
-
1
종이나 옷 등의 하나하나의 장.
1
TỪNG TRANG, TỪNG CÁI, TỪNG CHIẾC:
Từng trang giấy hay từng chiếc áo.
-
Danh từ
-
1
여럿 가운데의 하나하나.
1
TỪNG CÁI MỘT, TỪNG... MỘT, RIÊNG TỪNG...MỘT, MỖI MỘT:
Từng cái một trong nhiều cái.
-
☆☆
Phó từ
-
1
하나씩 하나씩.
1
TỪNG CÁI, TỪNG THỨ:
Từng cái một, từng cái một.
-
4
한 사람씩 한 사람씩.
4
TỪNG NGƯỜI:
Từng người một, từng người một.
-
2
하나씩 자세하게.
2
TỪNG CHI TIẾT:
Một cách chi tiết từng cái một.
-
3
여러 가지 조건에 그때그때마다.
3
TỪNG LÚC, TỪNG CHÚT:
Mỗi lúc mỗi lúc với nhiều điều kiện.
-
☆☆
Phó từ
-
1
하나씩 하나씩.
1
TỪNG CÁI TỪNG CÁI:
Từng cái một, từng cái một.
-
2
한 사람씩 한 사람씩.
2
TỪNG NGƯỜI TỪNG NGƯỜI:
Từng người một, từng người một.
-
3
하나씩 자세하게.
3
TỪNG CHI TIẾT:
Một cách chi tiết từng cái một.
-
4
여러 가지 조건에 그때그때마다.
4
TỪNG LÚC TỪNG LÚC:
Từng lúc từng lúc với nhiều điều kiện.
-
Phó từ
-
1
여기저기 널린 물건을 하나하나 집어 드는 모양.
1
LẦN LƯỢT TỪNG CÁI, TỪNG LY TỪNG TÝ, HẾT CÁI NỌ ĐẾN CÁI KIA:
Hình ảnh nhặt từng cái từng cái đồ vật vương vãi khắp chỗ này chỗ kia.
-
2
앞뒤가 맞지 않게 이 말 저 말을 하는 모양.
2
VIỆC NÓI TỚI NÓI LUI, VIỆC NÓI QUA NÓI LẠI:
Hình ảnh nói thế này thế khác, trước sau không khớp nhau.
🌟
TỪNG CÁI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
함께 어울려 한 쌍이나 한 벌을 이루는 것. 또는 그중의 하나.
1.
MỘT CẶP, MỘT ĐÔI, MỘT CHIẾC , MỘT NGƯỜI CỦA MỘT ĐÔI:
Sự tạo thành một đôi bạn hay một cặp phù hợp với nhau. Hay một trong cặp đôi đó.
-
3.
둘이 서로 어울려 한 벌이나 한 쌍을 이루는 것의 각각을 세는 단위.
3.
CHIẾC:
Đơn vị đếm từng cái một khi hai vật hợp lại thành một cặp hay một bộ.
-
2.
(속된 말로) 배필.
2.
MỘT NỬA:
(cách nói thông tục) Bạn đời.
-
4.
비교할 데가 없을 만큼 정도가 매우 심함을 나타내는 말.
4.
Cách nói thể hiện việc một mức độ nào đó quá nghiêm trọng đến mức không có gì có thể so sánh được.
-
Danh từ
-
1.
여럿 가운데의 하나하나.
1.
TỪNG CÁI:
Từng cái, từng cái trong tập hợp nhiều cái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
낱낱이나 부분의 집합으로 이루어진 것을 하나의 대상으로 할 때 바로 그 대상.
1.
TOÀN THỂ:
Chính là đối tượng mà khi từng cái lẻ hay bộ phận tập hợp lại thành một.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
함께 있거나 섞이지 않고 하나씩 떨어져서.
1.
RIÊNG BIỆT, TỪNG CÁI MỘT:
Không ở cùng nhau hay trộn lẫn vào nhau mà tách rời từng cái một.
-
Động từ
-
1.
여러 가지 예나 사실 등이 하나하나 죽 벌여져 놓이다.
1.
ĐƯỢC LIỆT KÊ:
Một loạt sự việc hoặc ví dụ nào đó... được kể ra từng cái một.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
여럿을 하나씩 떼어 놓은 하나하나의 것.
1.
TỪNG, MỖI:
Từng cái một do tách rời nhiều cái thành từng cái.
-
Danh từ
-
1.
셀 수 있는 물건의 하나하나.
1.
NAT; RIÊNG LẺ, ĐƠN LẺ:
Từng vật, từng vật có thể đếm được.
-
2.
여럿 가운데 따로따로인, 아주 가늘거나 작은 것을 하나하나 세는 단위.
2.
NAT; TỪNG:
Đơn vị đếm từng cái rất nhỏ hay rất mỏng riêng ra trong tập hợp nhiều cái.
-
Danh từ
-
1.
여럿 가운데 따로따로인 한 개 한 개.
1.
RIÊNG TỪNG CÁI:
Từng cái từng cái riêng rẽ trong tập hợp nhiều cái.
-
Phó từ
-
1.
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 모양.
1.
MỘT CÁCH NHỎ NHEN:
Hình ảnh lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2.
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 모양.
2.
MỘT CÁCH VẶT VÃNH, MỘT CÁCH VỤN VẶT, MỘT CÁCH LẶT VẶT:
Hình ảnh xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
-
-
1.
남이 말한 내용 중에서 꼬투리를 잡아 하나하나 따지다.
1.
BẮT BẺ LỜI NÓI CỦA NGƯỜI KHÁC:
Tóm lấy lí do trong nội dung mà người khác nói rồi xem xét từng cái một.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
낱으로 떨어진 물건을 세는 단위.
1.
CÁI:
Đơn vị dùng đếm đồ vật riêng biệt theo từng cái.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
하나하나마다 따로.
1.
MỖI MỘT, RIÊNG, TỪNG:
Riêng từng cái một.
-
Phó từ
-
1.
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 모양.
1.
MỘT CÁCH NHỎ NHEN:
Hình ảnh lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2.
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 모양.
2.
MỘT CÁCH VẶT VÃNH, MỘT CÁCH VỤN VẶT, MỘT CÁCH LẶT VẶT:
Hình ảnh xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
-
☆
Danh từ
-
1.
겹쳐 있거나 포개져 있는 물건의 하나하나의 사이.
1.
KẼ GIỮA, KHE GIỮA:
Khoảng giữa từng cái của vật xếp lớp hoặc chồng lên nhau.
-
2.
일의 갈래가 구별되는 경계.
2.
MẤU CHỐT:
Ranh giới mà các phần của công việc được phân biệt.
-
☆
Danh từ
-
1.
하나씩 따로 나뉘어 있는 것.
1.
TÍNH RIÊNG LẺ:
Sự tách rời từng cái một.
-
☆
Danh từ
-
1.
하나씩 세는 물건의 수.
1.
SỐ CÁI:
Số lượng đồ vật được đếm từng cái một.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
어떤 일을 하는 하나하나.
1.
LẦN LƯỢT:
Làm việc nào đó từng cái từng cái một.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
하나씩 하나씩.
1.
TỪNG CÁI TỪNG CÁI:
Từng cái một, từng cái một.
-
2.
한 사람씩 한 사람씩.
2.
TỪNG NGƯỜI TỪNG NGƯỜI:
Từng người một, từng người một.
-
3.
하나씩 자세하게.
3.
TỪNG CHI TIẾT:
Một cách chi tiết từng cái một.
-
4.
여러 가지 조건에 그때그때마다.
4.
TỪNG LÚC TỪNG LÚC:
Từng lúc từng lúc với nhiều điều kiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
하나씩 따로 떨어져 있는 상태.
1.
RIÊNG BIỆT, RIÊNG LẺ, RIÊNG:
Sự tách biệt thành từng cái một.
-
Phó từ
-
1.
여기저기 널린 물건을 하나하나 집어 드는 모양.
1.
LẦN LƯỢT TỪNG CÁI, TỪNG LY TỪNG TÝ, HẾT CÁI NỌ ĐẾN CÁI KIA:
Hình ảnh nhặt từng cái từng cái đồ vật vương vãi khắp chỗ này chỗ kia.
-
2.
앞뒤가 맞지 않게 이 말 저 말을 하는 모양.
2.
VIỆC NÓI TỚI NÓI LUI, VIỆC NÓI QUA NÓI LẠI:
Hình ảnh nói thế này thế khác, trước sau không khớp nhau.